KẾT QUẢ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
A. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- GIỜ DẠY
- Ưu điểm
- Tổng số GV đăng kí dự thi: 22đ/c số tham gia: 22đ/c
- Xếp giờ Giỏi: 16đ/c; đạt tỉ lệ: .... %, Xếp giờ Khá: 04 đ/c đạt 4,6%, Giờ TB: 01đ/c
- Giáo viên lên lớp đúng phân phối chương trình, thời khóa biểu. Soạn và kí duyệt bài đầy đủ, đúng lịch.
- Phần lớn các tiết dạy GV truyền thụ kiến thức đầy đủ, đi đúng quy trình của bộ môn.
- Hoạt động thầy trò nhịp nhàng, học sinh chủ động tiếp thu kiến thức của bài học.
- Nền nếp các hoạt động học tập trong lớp của một số lớp học tổ chức rất tốt như: Lớp 1A, 1B, 1C, 3A, 3B, 4A, 4B, 4C, 5A, 5B. Tiết Tiếng Anh của đc/ Giang, tiết Địa lý lớp 5 của đ/c Nhung, tiết LTVC của đ/c Nga lớp 5A...
- Nhiều đ/c đã tổ chức tốt các hoạt động học tập để giúp các em chủ động, tự tin trong giao tiếp, phát triển được năng lực, phẩm chất như đ/c Nhung, đ/c Tươi, đ/c Thúy, đ/c Thuyên, đ/c Lý, đ/c Hảo,...
- Nhiều đ/c chí đã có sự tiến bộ rõ rệt trong việc thực hiện các quy trình của tiết dạy như: đ/c Chức, đ/c Tươi,...
- Phần trình bày bảng của các tiết học cũng đã có sự sắp xếp khoa học hơn như: Tiết Toán – 4A của đ/c Tươi, đ/c Thúy, đ/c Lý, đ/c Hảo, đ/c Hường, đ/c Chức, đ/c Huê, đ/c Thuyên,...
- GV nhận xét trong các vở của học sinh thường xuyên thực hiện theo đúng thông tư 22.
- Nhiều đ/c đã rèn cho học sinh được kĩ năng nói to, nói lưu loát trước lớp như: Các lớp của Khối 1, lớp 5A, lớp 4A, ...
- Tồn tại
- Việc tổ chức các hoạt động học tập cho học sinh còn lúng túng nhất là trong hoạt động nhóm, chưa rèn được kĩ năng nói to, nói lưu loát, chưa tạo cho học sinh có cơ hội được giao lưu, được hợp tác với thầy giáo, với các bạn, dạy chưa đúng với giáo án, hướng dẫn học sinh thực hiện động tác sai kĩ thuật như trong giờ học Thể dục của đ/c Bắc - lớp 3C.
- Việc khai thác kiến thức nội dung bài của một số đ/c chưa sâu, chưa mạnh dạn đổi mới PPDH, chưa gắn các trò chơi vào trong các nội dung tiết học để cho lớp học sôi nổi hơn, học sinh hứng thú trong học tập hơn.
- Việc tích hợp giáo dục rèn kĩ năng sống và giáo dục môi trường, trong các tiết học chưa được giáo viên nhắc đến khi dạy những bài có kiến thức liên quan.
- Việc bao quát lớp và quan tâm đến học sinh yếu kém, học sinh cá biệt, học sinh khuyết tật của một số đ/c chưa thể hiện được.
- Việc rèn chữ viết trong vở cũng như trên bảng lớp cho HS của một số đ/c chưa được tốt. Chữ viết trong vở Luyện viết chữ đẹp của nhiều đ/c chưa đúng mẫu. Chỉ viết cho đủ số lượng.
B. KẾT QUẢ CỤ THỂ
KẾT QUẢ THI GVDG CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | MÔN | HỒ SƠ | GIỜ DẠY | XẾP LOẠI CHUNG | ||
Điểm | XL | Điểm | XL | |||||
1 | Trần Thị Lý | 1A | TV | 76 | Tốt | 19,5 | G | Giỏi |
2 | Nguyễn Thị Hà | 4B | Toán | 75 | Tốt | 18,5 | G | Giỏi |
3 | Đỗ Ngọc Mai | 2C | Thủ công | 72 | Tốt | 17,5 | K | Khá |
4 | Trần Thị Bich Hảo | 1B | TV | 76 | Tốt | 19,0 | G | Giỏi |
5 | Vũ Thị Ngát | 5B | Thể dục | 72 | Tốt | 18,0 | G | Giỏi |
6 | Nguyễn Thị Liễu | 3C | TV | 76 | Tốt | 19,0 | G | Giỏi |
7 | Nguyễn Thị Giang | 5A | TA | 75 | Tốt | 18,6 | G | Giỏi |
8 | Nguyễn Thị Chức | 1C | TV | 70 | Tốt | 18,5 | G | Giỏi |
9 | Phạm Thị Hương | 1B | MT | 70 | Tốt | 18,0 | G | Giỏi |
10 | Đặng Thị Thanh Thúy | 3B | Toán | 76 | Tốt | 19,0 | G | Giỏi |
11 | Trần Văn Bắc | 3C | Thể dục | 65 | Khá | 13,5 | TB | TB |
2 | Nguyễn Thị Hường | 1D | TV | 75 | Tốt | 18,7 | G | Giỏi |
13 | Trần Thị Mấn | 2B | Toán | 75 | Tốt | 17,5 | K | Khá |
14 | Trần Nguyệt Minh | 3A | Chính tả | 70 | Tốt | 17,5 | K | Khá |
15 | Trương Thị Tươi | 4A | Toán | 73 | Tốt | 18,5 | G | Giỏi |
16 | Phạm Thị Sen | 4C | Toán | 73 | Tốt | 17,5 | Khá | Khá |
17 | Nguyễn thị Nhung | 5A | Địa lí | 75 | Tốt | 18,7 | G | Giỏi |
18 | Bùi Thị Thuyên | 5B | Tập đọc | 76 | Tốt | 19,0 | G | Giỏi |
19 | Nguyễn Thị Thanh Toan | 2C | Toán | 73 | Tốt | 17,6 | K | Khá |
20 | Vũ Hằng Nga | 5A | LTVC | 75 | Tốt | 19,2 | G | Giỏi |
21 | Nguyễn Việt Thương | 3D | T.Anh | 75 | Tốt | 18,5 | G | Giỏi |
22 | Phạm Thị Huê | 2A | Toán | 76 | Tốt | 18,7 | G | Giỏi |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN DỰ THI KHẢO SÁT GVDG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017 - 2018
Trường Tiểu học Quang Trung
STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP DẠY | GHI CHÚ |
1 | Trần Thị Bích Hảo | 1B |
|
2 | Phạm Thị Huê | 2A |
|
3 | Đặng Thị Thanh Thúy | 3B |
|
4 | Nguyễn Thị Liễu | 3C |
|
5 | Nguyễn Thị Hà | 4B |
|
6 | Trương Thị Tươi | 4A |
|
7 | Vũ Hằng Nga | 5A |
|
8 | Bùi Thị Thuyên | 5B |
|
9 | Nguyễn Việt Thương | Tiếng Anh |
|
10 | Nguyễn Thị Giang | Tiếng Anh |
|
11 | Vũ Thị Ngát | Thể dục |
|
12 | Phạm Thị Hương | Mĩ thuật |
|
Quang Trung, ngày 9 tháng 10 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(ĐÃ KÝ)
Vũ Thị Hằng